KHÁM PHÁ

Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 4/11/2024

04/11/2024 - 06:29

Lịch âm 4/11 - Xem lịch âm hôm nay 4/10/2024? Lịch vạn niên 4/11/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lịch âm hôm nay 4/11 là ngày tốt hay xấu, giờ nào là giờ hoàng đạo?

Empty

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 4/11/2024 - LỊCH ÂM 4/10

Dương lịch là: Ngày 4 tháng 11 năm 2024 (Thứ Hai).

Âm lịch là: Ngày 4 tháng 10 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Sương Giáng.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 4/11/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 4/11/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.

- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 4/11/2024

Sao tốt:

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.

Thiên quý: Tốt cho mọi công việc.

Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Thiên cương: Xấu cho mọi công việc.

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.

Địa phá: Kỵ việc xây dựng.

Thụ tử: Xấu cho mọi công việc (trừ săn bắn tốt). 

Nguyệt hỏa: Xấu đối việc với lợp nhà, làm bếp.

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu cho mọi công việc.

Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.

Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.

Trùng tang: Kỵ việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.

Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 4/11/2024

Nên: Tốt cho việc chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên: Kỵ đi thuyền.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 4/11/2024

Ngày xuất hành:

Kim đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Nam.

- Tài Thần: Tây.

- Hạc thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo TRI THỨC & CUỘC SỐNG
Nguồn: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-4112024-2048663.html
...