KHÁM PHÁ

Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 20/12/2024

20/12/2024 - 06:52

Lịch âm 20/12 - Xem lịch âm hôm nay 20/11/2024? Lịch vạn niên 20/12/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lịch âm hôm nay 20/12 là ngày tốt hay xấu, giờ nào là giờ Hoàng đạo?

Empty

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 20/12/2024 - LỊCH ÂM 20/12

Dương lịch là: Ngày 20 tháng 12 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 20 tháng 11 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Đại Tuyết.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 20/12/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 20/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

- Tuổi xung: Giáp Tý, Bính Tý.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 20/12/2024

Sao tốt:

Thiên quan: Tốt mọi việc.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu.

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc.

Thiên họa: Xấu về lợp nhà.

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. 

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.

Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.

Dương công kỵ: Xấu mọi việc.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 20/12/2024

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo.

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 20/12/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Tài: Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Bắc.

- Hạc thần: Đông.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo TRI THỨC & CUỘC SỐNG
Nguồn: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-20122024-2063997.html
...