KHÁM PHÁ

Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 17/12/2024

17/12/2024 - 06:36

Lịch âm 17/12 - Xem lịch âm hôm nay 17/11/2024? Lịch vạn niên 17/12/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lịch âm hôm nay 17/12 là ngày tốt hay xấu, giờ nào là giờ Hoàng đạo?

Empty

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 17/12/2024 - LỊCH ÂM 17/12

Dương lịch là: Ngày 17 tháng 12 năm 2024 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 17 tháng 11 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Đại Tuyết.

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 17/12/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 17/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi.

- Tuổi xung: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 17/12/2024

Sao tốt:

Thiên thành: Tốt mọi việc.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.

Dân nhật: Tốt mọi việc.

Ngọc đường: Tốt mọi việc.

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Thiên cương: Xấu mọi việc.

Thiên lại: Xấu mọi việc.

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Nguyệt hình: Xấu mọi việc.

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 17/12/2024

Nên: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 17/12/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Đạo: Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Tây Bắc.

- Tài Thần: Đông Nam.

- Hạc thần: Đông.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo TRI THỨC & CUỘC SỐNG
Nguồn: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-17122024-2062986.html
...