Công khai danh sách phương tiện vi phạm giao thông bị phạt nguội
Từ ngày 2 đến 10/5, qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ, Phòng Cảnh sát giao thông (Công an tỉnh Bắc Giang) phát hiện 208 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông.

Xe mô tô vượt đèn đỏ tại Ngã 4 thuộc thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa (Bắc Giang). Ảnh: Công an Bắc Giang
Trong đó có 83 trường hợp (32 ô tô, 51 mô tô) vượt đèn đỏ, 89 trường hợp lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 19 trường hợp rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ, 17 trường hợp không đội mũ bảo hiểm, 18 trường hợp chạy quá tốc độ quy định.
Danh sách biển số như sau:
1. Vi phạm vượt đèn đỏ:
- Xe ô tô biển số: 14A-643.83; 98B-006.70; 99A-789.27; 98B-022.24; 98A-370.91; 98A-506.97; 51G-328.87; 99A-014.53; 98A-427.01; 98B-026.27; 98A-784.04; 98A-553.26; 98A-106.39; 98A-201.78; 98A-451.42; 30G-896.92; 12A-222.03; 98A-896.99; 98A-070.47; 99A-485.54; 29D-414.63; 29K-019.25; 98A-496.75; 98B-038.18; 98A-451.25; 88D-000.48; 98C-266.56; 98A-371.71; 98A-097.67; 30L-555.15.98A-446.88; 98A-788.96.
- Xe mô tô biển số: 98K5-2080; 98N5-3196; 98M1-123.24; 98M1-257.87; 98B2-780.11; 98B3-346.12; 98K4-4608; 12H1-424.23; 98M1-303.33; 98B3-061.48; 98B1-093.21; 98G1-096.72; 98B3-341.85; 98B2-704.08; 98F5-5868; 98B3-416.12; 98B3-815.08; 98E1-887.48; 98B1-093.21; 98B3-533.62;
98B2-567.13; 98B3-374.88; 98B3-389.32; 98B1-888.40; 67D2-104.38; 98D1-989.00; 98D1-208.49; 18L1-535.61; 20F1-060.24; 98D1-118.23; 98D1-993.35; 98D1-842.37; 98D1-614.53; 29Y1-199.61; 98D1-683.18; 98D1-208.49;
99E1-371.72; 98D1-992.36; 98B3-482.48; 29D1-469.96; 99D1-396.72; 98D1-619.97; 98e1-831.07; 98b3-757.61; 18C-013.23; 98B3-670.54; 98H3-5095; 98H1-086.13; 98F1-382.86; 98B3-668.47; 98F1-181.89.
2. Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường:
- Xe biển số: 98A-656.99; 98A-021.55; 98A-611.11; 98A-512.03; 29A-347.36; 30H-097.90; 99A-331.96; 98R-022.96; 98A-293.04; 21A-164.49; 98A-435.60; 98A-252.38; 29K-209.58; 98A-502.99; 98A-519.33; 98A-001.36;
98A-439.33; 98K-6958; 29C-670.38; 98A-446.37; 98A-367.75; 98A-691.39; 98A-056.25; 98A-216.12; 98A-47.67; 29K-290.58; 98A-520.99; 98A-587.27; 98A-480.58; 29Z-6958; 34A-128.33; 51K-093.34; 29K-153.44; 98A-640.76; 51H-268.89; 98A-008.50; 98A-183.25; 98A-289.12; 98C-156.98;
12A-010.93; 98B-078.37; 98B-030.57; 98A-628.85; 51H-506.11; 98C-001.39; 98A-083.13; 98C-352.84; 98A-155.42; 98A-151.33; 98C-204.63; 98H-015.17; 98A-518.44; 98A-304.93; 98C-173.48; 98A-208.99; 29D-402.89; 98A-515.23; 30A-566.55; 98A-640.76; 98A-464.41; 30G-776.29;
98A-748.67; 98A-902.02; 36A-302.23; 15K-242.36; 30H-988.57; 30H-416.40; 98C-220.03; 23C-054.66; 98A-098.96; 30L-035.25; 98A-624.17; 30G-558.64; 98A-480.27; 20C-179.07; 20A-674.50; 20C-269.87; 98A-010.15; 98A-018.28; 30G-856.54; 79A-101.53; 98B-155.04; 98B-022.74; 22F-000.26; 98H-011.31; 98B-003.05; 98A-443.56; 98a-159.59.
3. Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ:
- Xe biển số: 30F-072.61; 30K-955.29; 98A-818.57; 98C-049.26; 98K-9889; 30L-409.58; 30V-0454; 98A-290.81; 29A-341.97; 99D-011.57; 29A-597.10; 99A-205.56; 30K-448.11; 98A-045.69; 98A-063.04; 98C-184.90; 89A-084.13; 98C-136.67; 29A-920.43.
4. Mô tô không đội mũ bảo hiểm:
- Xe biển số: 98AG-037.39; 98G1-160.70; 29AA-062.52; 98K1-336.74; 98K1-259.95; 98C1-192.22; 11AM-019.27; 98B3-661.51; 98K1-275.92; 98AA-112.24; 98B1-098.31; 98B3-341.00; 98AC-049.14; 98H1-335.36; 99E1-208.85; 98D1-033.01; 98B3-808.90.