KHÁM PHÁ

Xem lịch âm hôm nay 5/7 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 30/5/2024

05/07/2024 - 06:20

Lịch âm 5/7- Xem lịch âm hôm nay 30/5/2024? Lịch vạn niên 5/7/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lịch âm hôm nay 5/7 là ngày tốt hay xấu, giờ nào là giờ hoàng đạo?

Empty

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 5/7/2/2024 - LỊCH ÂM 5/7

Dương lịch là: Ngày 5 tháng 7 năm 2024 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 30 tháng 5 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Hạ Chí

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 5/7/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h- 07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 5/7/2024

- Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 5/7/2024

Sao tốt:

Thiên quan: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ 

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ giá thú

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 5/7/2024

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo.

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 5/7/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Dương - Ngày này thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo TRI THỨC & CUỘC SỐNG
Nguồn: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/xem-lich-am-hom-nay-57-tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-3052024-2007964.html
...