KHÁM PHÁ

Xem lịch âm hôm nay 25/3 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 16/2/2024

25/03/2024 - 06:33

Lịch âm 25/3 - Xem lịch âm hôm nay 16/2/2024? Lịch vạn niên 25/3/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Xem lịch âm hôm nay 25/3 là ngày tốt hay xấu, giờ nào là giờ hoàng đạo?

Empty

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 25/3/2/2024 - LỊCH ÂM 25/3

Dương lịch là: Ngày 25 tháng 3 năm 2024 (Thứ Hai).

Âm lịch là: Ngày 16 tháng 2 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Xuân Phân

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 25/3/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (05h-07h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 25/3/2024

- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 25/3/2024

Sao tốt

Thiên quan: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu 

Thiên cương: Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY 25/3/2024

Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên: Kỵ đi thuyền.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 25/3/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Thương - Ngày này mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo TRI THỨC & CUỘC SỐNG
Nguồn: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/xem-lich-am-hom-nay-253-tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-1622024-1971460.html
...