KHÁM PHÁ

Xem lịch âm hôm nay 15/6 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 10/5/2024

15/06/2024 - 06:56

Lịch âm 15/6- Xem lịch âm hôm nay 10/5/2024? Lịch vạn niên 15/6/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lịch âm hôm nay 15/6 là ngày tốt hay xấu, giờ nào là giờ hoàng đạo?

Empty

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 15/6/2/2024 - LỊCH ÂM 15/6

Dương lịch là: Ngày 15 tháng 6 năm 2024 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 10 tháng 5 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Mang Chủng

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 15/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 15/6/2024

- Tuổi hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ

- Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 15/6/2024

Sao tốt:

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu

Đại hao: Xấu mọi việc

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 15/6/2024

Nên: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.

Không nên: Kỵ đi thuyền.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 15/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Môn - Ngày này xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo TRI THỨC & CUỘC SỐNG
Nguồn: https://kienthuc.net.vn/kho-tri-thuc/xem-lich-am-hom-nay-156-tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-1052024-2000979.html
...